Skip to main content
Generic selectors
Exact matches only
Search in title
Search in content
Post Type Selectors
Đăng nhập Đăng ký

ĐĂNG NHẬP

Quên mật khẩu

QUÊN MẬT KHẨU

ĐĂNG KÝ MỚI

Tên người dùng:
Mật khẩu:
Email:
Dưa leo tr Trang chủ Đam Mỹ Sau Khi Bị Cắm Sừng, Tôi Mang Thai Con Của Boss Chương 16: 16: Anh Biết Tôi Biết Bí Mật Tuyệt Đối

Chương 16: 16: Anh Biết Tôi Biết Bí Mật Tuyệt Đối

11:31 chiều – 22/09/2024

Bạn đang đọc truyện online miễn phí Chương 16: 16: Anh Biết Tôi Biết Bí Mật Tuyệt Đối tại dua leo tr 

A: TÓM TẮT LÝ THUYẾTBài 1: ESTEI.

KHÁI NIỆM, DANH PHÁP1.

Khái niệm+ Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl (COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este2.

Công thức este+ Este đơn chức: RCOOR (R là gốc hidrocacbon hay H; R là gốc hidrocacbon) hoặc CxHyO2.+ Este no đơn chức: CnH2nO2 (với n ≥ 2).+ Este không no đơn chức mạch hở: CnH2n – 2O2 (n ≥ 3).3.

Đồng phânSố đồng phân este có công thức CnH2nO2 là 2n-2 (n ≤ 4)4.

Danh phápTên của este: Tên gốc R+ tên gốc axit RCOO (đuôi at)Gốc CH3- C2H5- CH3-CH2-CH2- (CH3)2CH- CH2=CH- C6H5- C6H5CH2-Tên gốc Metyl Etyl Propryl Iso propyl Vinyl Phenyl Benzyl M 15 29 43 43 27 77 91– Tên gốc axit RCOO-Gốc axitHCOO-CH3COO-C2H5COO-CH2=CHCOO-CH2=C(CH3)COO-

C6H5COO-Tên gốc axitfomataxetatpropionatacrylatmetacrylatbenzoatVD: CH3COOC2H5: Etyl axetatCH3COOCH=CH2 vinyl axetat CH2=CHCOOCH3 metyl acrylatCH3COOCH2C6H5: benzyl axetat HCOOC6H5: phenyl fomatII.

TÍNH CHẤT VẬT LÍEste ở trạng thái lỏng hoặc chất rắn ở nhiệt độ thường, rất ít tan trong nướcNhiệt độ sôi, độ tan trong nước của các este thấp hơn các axit và ancol có cùng số cacbon:Este < ancol < axitMột số mùi đặc trưng: Isoamyl axetat: mùi chuối chín; Etyl butirat và etyl propionat có mùi dứa, benzylaxetat có mùi hoa nhài…III.

TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.

Phản ứng thủy phâna.

Thủy phân trong môi trường axit: là phản ứng thuận nghịch (2 chiều)⎯H⎯2SO⎯4đ, ⎯t0 →RCOOR + H2O ←⎯⎯⎯⎯ RCOOH + R OH0⎯H⎯2SO⎯4đ, ⎯t →VD: HCOOCH3 + H2O ←⎯⎯⎯⎯ HCOOH + CH3OH

b.

Thủy phân trong môi trường bazơ (Phản ứng xà phòng hóa): là phản ứng 1 chiều:VD: CH3COOCH3 + NaOH ⎯⎯t0 → CH3COONa + CH3OHTQ: RCOOR + NaOH* Các trường hợp xảy ra⎯⎯t0 →RCOONa + ROH+ Este + NaOH → 1 muối + 1 ancol.

Este này khi phản ứng với NaOH cho một ancol có nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no.VD: CH3COOC2H5 + NaOH⎯⎯t0 →CH3COONa + C2H5OH+ Este + NaOH → 1 muối + 1 anđehit ⇒ Este có dạng: (RCOOCH=CH-R) RCOOCH=CH2+ NaOH → RCOONa + CH3CHO+ Este + NaOH → 1 muối + 1 xeton ⇒ Este có dạng: (RCOOC(CH3)=CH-R)RCOOC(CH3)=CH2 + NaOH → RCOONa + CH3 – CO – CH3+ Este + NaOH → 2 muối + H2O ⇒ Este có dạng RCOOC6H4RVD: RCOOC6H5+ 2 NaOH → RCOONa + C6H5ONa + H2O2.

Phản ứng đốt cháyKhi đốt cháy Este mạch hở mà: nCO= nH O⇒ este no, đơn chức, mạch hởC H O + ( 3n-2)O⎯t⎯0 →nCO + nH On 2n 22 2 2 23.

Phản ứng ở gốc hidrocacbon:VD: Este không no có phản ứng cộng ( với H2 ; Br2, HX…), phản ứng trùng hợp.CH3COOCH=CH2 + H24.

Phản ứng tráng gương⎯N⎯i,t0⎯→ CH COOCH -CHEste có dạng HCOOR có phản ứng tráng gươngCòn tiếp mà lười cop quá hehe…!(ㆆ ᴗ ㆆ).